| 126 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) Mẫu A (cho mặt hàng giầy dép xuất khẩu sang thị trường EU) | Vụ Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |  | | |
| 127 | Cấp Giấy phép Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp - Bộ Công Thương |  | | |
| 128 | Điều chỉnh Giấy phép Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp - Bộ Công Thương |  | | |
| 129 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Vụ Thị trường trong nước – Bộ Công Thương |  | | |
| 130 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu A | Trung tâm xác nhận chứng từ thương mại (TT) – Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) |  | | |
| 131 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu B | Trung tâm xác nhận chứng từ thương mại (TT) – Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) |  | | |
| 132 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu DA59 | Trung tâm xác nhận chứng từ thương mại (TT) – Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) |  | | |
| 133 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu ICO (cho hàng cà phê xuất khẩu) | Trung tâm xác nhận chứng từ thương mại (TT) – Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) |  | | |
| 134 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu Pêru | Trung tâm xác nhận chứng từ thương mại (TT) – Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) |  | | |
| 135 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu Thổ Nhĩ Kỳ | Trung tâm xác nhận chứng từ thương mại (TT) – Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) |  | | |
| 136 | Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | Cục Quản lý cạnh tranh – Bộ Công Thương |  | | |
| 137 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu Venezuela | Trung tâm xác nhận chứng từ thương mại (TT) – Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) |  | | |
| 138 | Cấp Giấy xác nhận hàng hoá được gia công, xuất khẩu tại Việt Nam | Trung tâm xác nhận chứng từ thương mại (TT) – Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) |  | | |
| 139 | Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | Cục Quản lý cạnh tranh – Bộ Công Thương |  | | |
| 140 | Cấp Giấy phép Dịch vụ nổ mìn | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp - Bộ Công Thương |  | | |
| 141 | Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cục Xúc tiến thương mại - Bộ Công Thương |  | | |
| 142 | Xác nhận đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Cục Xúc tiến thương mại - Bộ Công Thương |  | | |
| 143 | Cấp điều chỉnh Giấy phép Dịch vụ nổ mìn | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp - Bộ Công Thương |  | | |
| 144 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp - Bộ Công Thương |  | | |
| 145 | Thông báo thực hiện khuyến mại | Cục Xúc tiến thương mại - Bộ Công Thương |  | | |
| 146 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam | Cục Xúc tiến thương mại - Bộ Công Thương |  | | |
| 147 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp - Bộ Công Thương |  | | |
| 148 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Cục Xúc tiến thương mại - Bộ Công Thương |  | | |
| 149 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương | Cục Điều tiết điện lực – Bộ Công Thương |  | | |
| 150 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương | Cục Điều tiết điện lực – Bộ Công Thương |  | | |