Đăng ký tham gia bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh năm 2020
- Thứ hai - 24/02/2020 02:14
- In ra
- Đóng cửa sổ này
SỞ CÔNG THƯƠNG GIA LAI TRUNG TÂM KHUYẾN CÔNG VÀ XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI Số: /TTKC&XTTM V/v đăng ký tham gia bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh năm 2020 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Gia Lai, ngày ….. tháng ….. năm 2020 |
Kính gửi:
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
- Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện và phòng Kinh tế thị xã, thành phố;
- Các doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTC ngày 28/8/2014 và Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2014/TT-BTC ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Gia Lai tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh năm 2020 với mục đích phát hiện và tôn vinh các sản phẩm công nghiệp nông thôn (CNNT) có chất lượng, có giá trị sử dụng cao, có tiềm năng phát triển sản xuất, mở rộng thị trường, đáp ứng thị hiếu người tiêu dùng trong và ngoài nước để có kế hoạch hỗ trợ và xúc tiến thương mại, quảng bá thương hiệu cho sản phẩm, góp phần thúc đẩy công nghiệp nông thôn phát triển.
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Gia Lai kính đề nghị các đơn vị đăng ký tham gia bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh năm 2020, cụ thể như sau:
1. Thời gian dự kiến tổ chức: Tháng 4/2020
2. Địa điểm: Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
3. Hồ sơ đăng ký tham gia:
- Phiếu đăng ký và bản thuyết minh, mô tả giới thiệu về sản phẩm đăng ký tham gia bình chọn (các mẫu biểu được đăng tải tại trang web http://tipcgialai.vn);
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hợp tác xã, hộ kinh doanh; chứng chỉ, chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm; giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; giấy khen và các giấy tờ liên quan khác.
4. Thời hạn đăng ký tham gia: Hồ sơ đăng ký gửi về Trung tâm trước ngày 20/3/2020
Để triển khai bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu đạt chất lượng, sau khi nhận hồ sơ đăng ký, Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại sẽ phân loại, đánh giá chất lượng hồ sơ và thông báo các đơn vị đạt yêu cầu tham gia bình chọn sản phẩm CNNT cấp tỉnh năm 2020.
Đơn vị đăng ký tham gia xin liên hệ Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại – Sở Công Thương tỉnh Gia Lai, địa chỉ: Khu Liên cơ quan, số 17 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, điện thoại: 0269.3871.491, hoặc đăng ký qua email: tuvankhuyencong@gmail.com./.
Nơi nhận: - Như trên; - Sở Công Thương (b/c); - Lãnh đạo Trung tâm; - Lưu: VT, KC&TVCN. | KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC Ngô Quốc Thịnh |
(Tên Cơ sở CNNT) …………………. _________________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________________________________________ |
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA
BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU
cấp Huyện cấp Tỉnh cấp Khu vực cấp Quốc gia
Kính gửi: Hội đồng bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
1. Tên cơ sở công nghiệp nông thôn
Tên viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa có dấu): .....................................................
......................................................................................................................................................
Tên viết tắt (nếu có): ....................................... Mã số (nếu có): ……………………………
Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................... Fax: .............................................................
Email:............................................... Website: …………………………………………….
Doanh nghiệp/cơ sở công nghiệp nông thôn thuộc trong các loại hình sau:
Công ty cổ phần | Doanh nghiệp tư nhân | Trung tâm |
Công ty TNHH | Hợp tác xã | Cơ sở sản xuất |
Hộ kinh doanh | Khác (ghi rõ loại hình): ……………………………………. |
Mở tại ngân hàng: ............................................ Chi nhánh: ....................................................
Họ và tên người đại diện theo pháp luật: ...............................................................................
Chức danh: ........................................................................ ……….......................................
Điện thoại liên hệ: ............................................................. Email: ..........................................
2. Thông tin về chi nhánh (nếu có)
Tên chi nhánh: ...........................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: .....................................................................................................................
Mã số chi nhánh: .......................................................................................................................
3. Thông tin về địa điểm sản xuất
Tên địa điểm sản xuất: (doanh nghiệp, làng nghề; cụm công nghiệp; khác)............................
Địa chỉ địa điểm sản xuất: .......................................................................................................
Các văn bản, giấy tờ liên quan đến địa điểm sản xuất: ........................................................
......................................................................................................................................................
4. Ngành, nghề kinh doanh chính
STT | Tên ngành | Mã ngành |
Vốn đăng ký kinh doanh:………………………………………...…………………….
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...................................................................................................
Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ):…..
......................................................................................................................................................
Tổng tài sản theo bảng cân đối kế toán thời gian gần nhất:.................................................
6. Tình hình chấp hành các chủ trương, chính sách, pháp luật của nhà nước
Đáp ứng đầy đủ các điều kiện về sản xuất, kinh doanh theo luật định;
Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ về thuế và các nghĩa vụ khác theo luật định;
Tuân thủ quy định về bảo vệ môi trường; đảm bảo các quyền lợi đối với người lao động;
Khác (ghi chi tiết)……………………………………………………………………
Sau khi tìm hiểu về Chương trình bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu, chúng tôi tự nguyện đăng ký sản phẩm tham gia bình chọn như sau:
7. Tên sản phẩm hoặc bộ sản phẩm:......................................................................................
......................................................................................................................................................
Sản phẩm đăng ký bình chọn thuộc một trong các nhóm sản phẩm sau:
Thủ công mỹ nghệ | Chế biến nông, lâm, thủy sản và thực phẩm |
Thiết bị, máy móc, dụng cụ và phụ tùng cơ khí | Khác (ghi rõ nhóm sản phẩm):… |
Đại diện
Cơ sở công nghiệp nông thôn
ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
(Tên Cơ sở CNNT) …………………. _________________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________________________________________ |
THUYẾT MINH, MÔ TẢ GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ
BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN TIÊU BIỂU
Tên cơ sở công nghiệp nông thôn:...............................................................................
Đại diện cơ sở công nghiệp nông thôn:.......................................; Chức vụ:................
Địa chỉ:..........................................................................................................................
Điện thoại:.............................................................; Email:...........................................
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên sản phẩm: ………………………………………………………..........................
Sản phẩm đăng ký bình chọn thuộc một trong các nhóm sản phẩm sau:
Thủ công mỹ nghệ | Chế biến nông, lâm, thủy sản và thực phẩm |
Thiết bị, máy móc, dụng cụ và phụ tùng cơ khí | Khác (ghi rõ nhóm sản phẩm):… |
Trọng lượng sản phẩm (kg): …………………………………………………………….
Ký hiệu sản phẩm (nếu có): ………………………………………………...……………
Tính năng, công dụng chính của sản phẩm: …………....................................…………..
II. NỘI DUNG THÔNG TIN CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN SẢN PHẨM
Tùy vào từng loại sản phẩm, thực tế sản xuất kinh doanh của cơ sở công nghiệp nông thôn, nêu tóm tắt một số nội dung sau:
1. Quy mô sản xuất, kinh doanh và thị trường tiêu thụ
1.1. Quy mô sản xuất:
Số lượng sản phẩm sản xuất/năm
Năm trước năm bình chọn.................... | Năm tham gia bình chọn:....................... |
Dự kiến hai năm liền kề sau năm bình chọn:...................................................................... |
Số lượng và doanh thu xuất khẩu năm trước và dự kiến năm hiện tại (nếu có):……….
Nộp ngân sách nhà nước (năm trước và dự kiến năm hiện tại):………………………..
Nguyên vật liệu chính sử dụng sản xuất sản phẩm:…………………………………….
Sử dụng nguyên liệu trong nước | Sử dụng nguyên liệu nhập khẩu |
Sử dụng kết hợp nguyên liệu trong nước và nhập khẩu | Sử dụng nguyên liệu tái tạo |
Khác (ghi chi tiết):… |
Đáp ứng được nhu cầu, thị hiếu của thị trường và người tiêu dùng | Có khả năng thay thế, cạnh tranh với sản phẩm nhập khẩu |
Có khả năng sản xuất với số lượng lớn | Khả năng tham gia chuỗi liên kết giá trị sản phẩm |
Khả năng nhân rộng sản xuất và thúc đẩy phát triển các ngành khác | |
Đánh giá khác (ghi chi tiết):… |
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Đánh giá trình độ công nghệ, thiết bị đang sản xuất sản phẩm.
Công nghệ, thiết bị hiện đại; có khả năng tự động hóa trong sản xuất sản phẩm | Công nghệ, thiết bị sản xuất sản phẩm đồng bộ, phù hợp với năng lực sản xuất của doanh nghiệp |
Công nghệ, thiết bị ít tiêu hao năng lượng, nhiên liệu khi vận hành sản xuất | Công nghệ, thiết bị sản xuất giảm thiểu gây hại môi trường |
Đánh giá khác (ghi chi tiết):................................................................................................ .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... |
Thị trường tiêu thụ sản phẩm:
Tiêu thụ tại thị trường trong nước | Tiêu thụ tại thị trường ngoài nước Thị trường trong nước và ngoài nước |
Tỉ lệ sản phẩm tiêu thụ tại thị trường trong nước.............%. Tỉ lệ sản phẩm tiêu thụ tại thị trường ngoài nước.............%. |
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Đánh giá khả năng thay thế, cạnh tranh với sản phẩm nhập khẩu (nếu có): .................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2. Lao động và bảo vệ môi trường
2.1. Về lao động
Tổng số lao động đang sử dụng: ………………… người;
Thu nhập bình quân người lao động: …………………VNĐ/người/tháng
Trình độ lao động đang sử dụng:
Trên Đại học: ……………………. người. | Đại học: ………………………. người. |
Cao đẳng: ………………….……. người. | Trung cấp: ……………………. người. |
Khác (ghi rõ loại hình):……………………………………………………………người. |
Nêu tóm tắt tác động môi trường và việc thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường trong sản xuất sản phẩm.............................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
3. Tính văn hóa, tính thẩm mỹ của sản phẩm
Đánh giá mức độ thể hiện tính đặc thù văn hóa dân tộc:………………………………..
Tính kế thừa, hoàn thiện và phát huy các giá trị văn hóa của sản phẩm:…………..........
Sản phẩm có thiết kế mới, độc đáo; hình thức, mẫu mã, bao bì đẹp:……………………
4. Một số nội dung khác
Các chứng nhận về chất lượng sản phẩm đã được công nhận:…………………………..
Các giải thưởng, Giấy khen, Giấy chứng nhận,...đã đạt được:………………………….
......................................................................................................................................................
Tình hình thực hiện các nghĩa vụ khác đối với Nhà nước:………………………………
Tham gia các hoạt động công ích xã hội:……………………………………………......
Đánh giá các tác động xã hội khác (nếu có):…………………………………………….
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
III. TỰ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ THAM GIA BÌNH CHỌN
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Đại diện Cơ sở công nghiệp nông thôn ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
Xem chi tiết (tải về) tại:
https://drive.google.com/drive/folders/1r-29s4dmMu4r74R4ANfw5KOIQV2vlzTW?usp=sharing